Ống Inox Trang Trí Sơn Hà Từ Φ15.9 trở lên độ dày 0.5mm
VUI LÒNG ẤN NÚT BÊN DƯỚI 👇 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ MIỄN PHÍ:
🔰 Dây truyền sản xuất ống công nghiệp của Sơn Hà được áp dụng trong nhiều nhà máy sản xuất thép không rỉ lớn trên thế giới như Mỹ, Đức
🔰 Kết hợp với một quy trình sản xuất trải qua 14 bước rất nghiêm ngặt để có thành phẩm.
🔰 Vì thế tất cả các sản phẩm ống thép không rỉ của Sơn Hà đều đạt chất lượng theo tiêu chuẩn Mỹ, Nhật Bản như: ASTM A312, ASTM A778 và chứng nhận Iso 9001: 2008; PED; DAS, TUV… một trong những chứng nhận quan trọng để sản phẩm Sơn Hà xuất khẩu sang các nước trên thế giới.
VUI LÒNG ẤN NÚT BÊN DƯỚI 👇 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ MIỄN PHÍ:
Sản phẩm ống inox trang trí Sơn Hà luôn là sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống, trong mọi công trình như: dùng trang trí nội thất, nhà ở, nhà ga, sân bay và các công trình khác... Với chất liệu inox sử dụng là SUS/ AISI 201/304/304L/316L đã tạo cho khách hàng thêm nhiều sự lựa chọn cho mục đích sử dụng của mình.
💎 Ống inox trang trí tròn
💎 Ống inox trang trí chữ nhật
💎 Ống inox trang trí vuông
1. Độ bóng sáng và sâu theo tiêu chuẩn châu Âu lên đến 600 Grit
👉 Đảm bảo khả năng điện hóa bóng, đẹp cao, tiết kiệm thời gian sau khi gia công
2. Sản phẩm ống inox trang trí Sơn Hà Đáp ứng mọi nhu cầu về uốn, gia công cơ khí
🔰 Khi ứng dụng uốn, gia công sản xuất không bị bong, vỡ mối hàn hoặc nứt vỡ thân ống trong quá trình gia công.
🔰 Đảm bảo bề mặt bóng sáng, sâu nhất tại Việt Nam.
3. Chứng nhận chất lượng sản phẩm:
🎖 Tất cả các sản phẩm ống inox của Sơn Hà SSP đều đạt chất lượng tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A554 và tiêu chuẩn của Việt Nam. Hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008 do DAS chứng nhận
4. Hệ thống phân phối
♻️ Sản phẩm ống thép inox của Sơn Hà SSP đã xuất khẩu đi 20 quốc gia trên thế giới: Ấn Độ, Nga, Mỹ, Mexico, Singapore, Đài Loan...
VUI LÒNG ẤN NÚT BÊN DƯỚI 👇 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ MIỄN PHÍ:
👇 HỆ THỐNG CHI NHÁNH SƠN HÀ SÀI GÒN👇
1- Trụ sở Sơn Hà Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 292/5 Ấp Tam Đông 2, Xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Hồ Chí Minh
2-Kho Quận 8
Địa chỉ: C9/7 Phạm Hùng, xã Bình Hưng, Bình Chánh, Hồ Chí Minh
3-Chi nhánh Cà Mau
Địa chỉ: Thửa đất số 31, Khu A3, Đường số 01, Phường 1, Cà Mau, Cà Mau
4-Kho Quận 9
Địa chỉ: 99 Hàng Tre, Phường Long Thành Mỹ, Quận 9, Hồ Chí Minh
5-Kho Long An
Địa chỉ: Ấp 2, xã Tân Bửu, Bến Lức, Long an
6-Chi nhánh Biên Hòa
Địa chỉ: Số 9 - 11, Lô A10, GĐCB - QĐ 4, P. Tân Phong, TP. Biên Hòa, Biên Hòa, Đồng Nai
7-Chi nhánh Long Khánh - Đồng Nai
Địa chỉ: Số 81, đường 21/4, Ấp Cẩm Tân, Xã Xuân Tân, Long Khánh, Đồng Nai
8-Chi nhánh Bình Dương
Địa chỉ: 1278 Đại Lộ Bình Dương, P. Định Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
9-Chi nhánh Vũng Tàu
Địa chỉ: 1798 Võ Nguyên Giáp, P.12, Vũng Tàu, Bà Rịa
10-Chi nhánh Đồng Xoài - Bình Phước
Địa chỉ: Đường ĐT741, Ấp 1, Xã. Tiến Hưng, Thị Xã. Đồng Xoài, Đồng Xoài, Bình Phước
11-Chi nhánh Tây Ninh
Địa chỉ: Tổ 17 A, Ấp Hiệp Trường, Xã Hiệp Tân, Hoà Thành, Tây Ninh
12-Chi nhánh Ninh Thuận
Địa chỉ: Số 3 Lê Duẩn, Khu Phố 3, Phường Đài Sơn, Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận
13-Chi nhánh Bình Thuận
Địa chỉ: Km13, thôn Dân Hiệp, xã Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
14-Chi nhánh Khánh Hòa
Địa chỉ: Lô 4, đường B4, khu đô thị Phước Long, Phước Long- TP Nha Trang, Phước long, Khánh Hòa
15-Chi nhánh Đức Trọng - Lâm Đồng
Địa chỉ: Số 31 Nguyễn Công Trứ, Thị Trấn Liên Nghĩa, Đức Trọng, Lâm Đồng
16-Kho Bảo Lộc - Lâm Đồng
Địa chỉ: 21 Hai Bà Trưng, Phường 1, Bảo Lộc, Lâm Đồng
17-Chi nhánh Đắk Nông
Địa chỉ: Tổ 9, P. Nghĩa Thành, Thị Xã Gia Nghĩa, Gia Nghĩa, Đăk Nông
18-Chi nhánh Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Địa chỉ: Số 18, Thôn 13, Xã Hoà Khánh, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
19-Chi nhánh Eakar - Đắk Lắk
Địa chỉ: Km 56, Quốc Lộ 26, Buôn Tân Sinh, Xã Ea Đar, Eakar, Đắk Lắk
20-Chi nhánh Buôn Hồ - Đắk Lắk
Địa chỉ: Số 120 Buôn Cuôr Đăng A, Xã Cuôr Đăng, Huyện Cư Mgar, Cư Mgar, Đắk Lắk
21-Chi nhánh Tiền Giang
Địa chỉ: 5/4, Quốc Lộ 50, Ấp Mỹ Lợi, Xã Mỹ Phong, Mỹ Tho, Tiền Giang
22-Chi nhánh Bến Tre
Địa chỉ: 93Đ, Ấp Bình Thành, Xã Bình Phú, TP. Bến Tre, Bến Tre
23-Chi nhánh Đồng Tháp
Địa chỉ: Số 425A, QL 30, Tổ 13, Ấp An Định, Xã An Bình, Cao Lãnh, Đồng Tháp
24-Chi nhánh An Giang
Địa chỉ: Số 572, QL91, Ấp Bình Phú 2, Xã Bình Hoà, Châu Thành, An Giang
25-Chi nhánh Cần Thơ
Địa chỉ: 23/4B Nguyễn Việt Dũng, P. Lê Bình, Cái Răng, Cần Thơ
26-Chi nhánh Kiên Giang
Địa chỉ: 477 Ấp Minh Phong, Xã Bình An, Châu Thành, Kiên Giang
27-Phú Quốc - Kiên Giang
Địa chỉ: 527 Nguyễn Văn Cừ, Khu Phố 4, Thị Trấn An Thới, Phú Quốc, Kiên Giang
28-Chi nhánh Bạc Liêu
Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, ẤP Tân Tạo, Thị Trấn Châu Hưng, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu
ASTM A554, ROUND TUBE
Thickness |
mm | 0.33 | 0.4 | 0.5 | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.1 | 1.5 | 1.65 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
in | |||||||||||||||
Outside Diameter |
|||||||||||||||
in | mm | x | x | x | x | x | x | ||||||||
3/8" | 9.5 | x | x | x | x | x | x | ||||||||
1/2" | 12.7 | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
5/8" | 15.9 | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
3/4" | 19.05 | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
7/8" | 22.2 | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
1" | 25.4 | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
1-1/14" | 27.2 | x | x | x | x | x | x | ||||||||
1-1/4" | 31.8 | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
1-1/2" | 38.1 | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
42.7 | x | x | x | x | x | ||||||||||
2" | 50.8 | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
60.5 | x | x | x | x | x | x | |||||||||
2-1/2" | 63.5 | x | x | x | x | ||||||||||
3" | 76.2 | x | x | x | x |
ASTM A554, SQUARE TUBE
Thickness |
mm | 0.5 | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.1 | 1.5 | 1.8 | |
in | 0.0197 | 0.0276 | 0.0315 | 0.0394 | 0.0433 | 0.059 | 0.07 | ||
Outside Diameter |
|||||||||
in |
mm |
||||||||
10 x 10 | x | x | x | ||||||
12.7 x 12.7 | x | x | x | x | x | ||||
1/2" x 1/2" | 15 x 15 | x | x | x | x | x | x | ||
19 x 19 | x | x | x | x | x | x | |||
3/4" x 3/4" | 20 x 20 | x | x | x | x | x | x | ||
25 x 25 | x | x | x | x | x | x | x | ||
30 x 30 | x | x | x | x | x | x | x | ||
40 x 40 | x | x | x | x | x | x | |||
50 x 50 | x | x | x |
ASTM A554, RECTANGULAR TUBE
Thickness |
mm | 0.5 | 0.9 | 4 | 1.2 | 1.5 | 2 | |
in | 0.0197 | 0.035 | 0.039 | 0.047 | 0.059 | 0.0787 | ||
Outside Diameter |
||||||||
in |
mm |
|||||||
10 x 20 | x | x | x | |||||
13 x 26 | x | x | x | x | x | |||
20 x 40 | x | x | x | x | x | |||
25 x 50 | x | x | x | x | ||||
30 x 60 | x | x | x | x | ||||
40 x 80 | x | x | x | x |
TOLERANCE ASTM A554 SQUARE AND RECTANGULAR TUBE
Item |
Wall Thickness | Straightness | Length | |
Specification |
Side Length | +/- 10% | 12.6mm/6m | +50mm -0mm |
ASTM |
Length of Longest | |||
Side x 0.006 |
TOLERANCE ASTM A554, TUBE
Item |
Wall Thickness | Straightness | Length | |
Specification |
Outside Diameter | +/- 10% | 5.07mm/6m | +50mm -0mm |
ASTM |
< 12.7 mm + /- 0.10 mm |
|||
12.7 - 25.4 mm + / - 0.13 mm |
||||
25.4 - 31.8 mm + / - 0.20 mm | ||||
31.8 - 50.8 mm + / - 0.25 mm | ||||
50.8 - 63.5 mm + / - 0.30 mm | ||||
63.5 - 88.9 mm + / - 0.36 mm | ||||
88.9 - 127.0 mm + / - 0.51 mm |
VUI LÒNG ẤN NÚT BÊN DƯỚI 👇 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ NHẬN BÁO GIÁ MIỄN PHÍ:
Các lưu ý khi sử dụng sản phẩm inox:
🔰 Đối với sản phẩm inox SUS 201, khi uốn các sản phẩm có độ dày thành ống mỏng thì cần uốn bằng cơ, tốc độ chậm để tránh bị gãy vỡ thân ống.
🔰 Sản phẩm inox SUS 304/304L có thể có hiện tượng hít nam châm trong quá trình gia công, nguyên nhân là do nhiễm từ chứ không phải do nguyên vật liệu.
🔰 Vật liệu SUS 304/304L không nên sử dụng trong môi trường muối biển. Sơn Hà khuyến cáo nên sử dụng SUS 316/316L nếu sử dụng cho mục đích này.
🔰 Khi gia công ống trang trí, hạn chế làm xước bề mặt ống và phải làm sạch các mối hàn bằng chất tẩy rửa chuyên dụng tránh bị oxy hóa và gây ố vàng. Lưu ý không sử dụng chất tẩy rửa có nhiều thành phần axit hoặc xút.